~ためしに…てみる
Thử ... xem sao
Cấu trúc
✦ためしに V + てみる
Nghĩa
✦Biểu thị ý nghĩa "làm thử một việc gì, để xem tốt hay xấu".
先月
できた
レストラン
はおいしいという
評判
だ。ためしに
一度行
ってみよう。
Tiệm ăn mới mở tháng trước, nghe nói ngon lắm. Ta thử đến đó ăn thử một lần xem sao.
テレビ
で
宣伝
していた
シャンプー
、ためしに
買
ってみましょう。
Ta thử mua loại thuốc gội đầu đang quảng cáo trên tivi xem sao.
新発売
の
インスタントラーメン
ためしに
買
ってみたがおいしくなかった。
Tôi đã thử mua loại mì ăn liền vừa được bán ra, về ăn xem sao, nhưng loại này không được ngon.