ただでさえ
Bình thường cũng đã
Cấu trúc
ただでさえ
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "lúc bình thường còn thế, huống chi những lúc bất thường khác thì sẽ khó khăn, trầm trọng hơn...".
ただでさえ
仕事
が
忙
しいのに、
急
に
同僚
が
辞
めることになった。
Bình thường công việc đã bận lắm rồi, thế mà đồng nghiệp còn đột ngột nghỉ việc nữa.
彼女
はただでさえ
食事
にうるさいんだから、
外国
へ
行
ったら、もっと
大変
になるだろう。
Bình thường cô ấy đã kén ăn lắm rồi, nếu đi nước ngoài thì còn khổ sở hơn nữa.