~ににあわず (に似合わず )
~Khác với
Cấu trúc
N+ににあわず
Nghĩa
彼
はいつもに
似合
わず
早
く
起
きた。
Anh ấy dậy sớm khác với mọi khi.
若
い
者
に
似合
わず
元気
が
無
い。
Trái với người trẻ anh ấy không được khỏe.
彼
は
今度
はいつもに
似合
わずうまくやった。
Lần này anh ấy đã làm rất tốt khác với mọi khi.