にして
Thật là... (Nhấn mạnh)
Cấu trúc
N + にして
Nghĩa
Đi sau danh từ hay trạng từ để nhấn mạnh hoàn cảnh của sự việc.
あいにくして
事故
が
起
こったんだ。
Thật không may, tai nạn đã xảy ra.
幸
いにして、
難病
にかからなかった。
Thật may tôi không mắc phải bệnh nan y.
その
火事
で
一瞬
にして
全家
が
焼
けてしまった。
Cả căn nhà đã bị thiêu rụi trong chớp mắt trong vụ cháy đó.