にかかっては
Đối với ...
Cấu trúc
✦N + にかかっては
Nghĩa
✦Đi với một danh từ chỉ người hoặc chỉ lời nói và hành động của con người để nêu bật chúng lên, theo sau là những câu nói với nghĩa "đối với thái độ hay lời nói của người ấy không ai đương cự nổi".
佐藤君
ににかかっては、
中国語
がとても
上手
で、
中国人
の
私
も
顔負
けだ。
Riêng đối với anh Sato thì tiếng Trung Quốc rất giỏi, đến cả người Trung Quốc như tôi còn phải nể phục.
あの
男
ににかかっては
ウソ
の
王様
と
言
われているよ。
気
をつけないと
騙
される。
Anh kia được gọi là vua nói dối đấy. Hãy cẩn thận kẻo bị lừa.
あなたにかかっては
私
も
嫌
とは
言
えなくなる。
Riêng với anh thì tôi không thể nói là "không sẵn lòng".
私
にかかっては
社長
も
太刀打
ちできないさ。
Đối với tôi đây, ngay cả ông giám đốc cũng không thể đương cự nữa là...