…ものと考えられている
Người ta cho rằng...
Cấu trúc
N + であるものと考えられているNa + であるものと考えられているA + ものと考えられているV + ものと考えられている
Nghĩa
ものと考えられている(ものとかんがえられている)dùng khi nêu lên quan điểm nhìn chung đã được mọi người thừa nhận là đúng.
Đây là cách dùng mang tính trang trọng, thường dùng trong văn viết.
Đây là cách dùng mang tính trang trọng, thường dùng trong văn viết.
英語
は
世界
の
共通語
であるものと
考
えられている。
Tiếng Anh được cho là ngôn ngữ chung của thế giới.
このままでは、
韓国
の
観光産業
は
進
む
一方
であるものと
考
えられている。
Người ta cho rằng, cứ đà này ngành du lịch Hàn Quốc sẽ ngày càng phát triển.