…とやら
Nghe đâu
Cấu trúc
~とやら
Nghĩa
Dùng để truyền đạt lại thông tin nghe được từ nguồn khác. Cũng có ý nghĩa tương tự như 「…とか聞いている」,「とのことだ」,「そうだ」, v.v...
Nhưng với「とやら」thì kí ức của người nói không rõ ràng, và có ý nhấn mạnh rằng những dẫn chứng đưa ra là không chính xác lắm. Hầu như không dùng trong cách nói chuyện hằng ngày.
Nhưng với「とやら」thì kí ức của người nói không rõ ràng, và có ý nhấn mạnh rằng những dẫn chứng đưa ra là không chính xác lắm. Hầu như không dùng trong cách nói chuyện hằng ngày.
佐藤
さんの
レポート
を
読
んで、
社長
が
大変怒
っていたとやら。
Nghe đâu, sau khi đọc báo cáo của chị Sato giám đốc đã rất giận dữ.
先月山田
さんの
夫婦
は
離婚
したとやら。
Nghe đâu, vợ chồng anh Yamada đã ly hôn vào tháng trước.