といえば~かもしれない
Nếu nói là...thì có lẽ...
Cấu trúc
といえば + V・A・Na・N + かもしれない
Nghĩa
Dùng ở vế sau của câu, để giảm nhẹ mức độ đánh giá ở vế trước.
彼はモーツァルトの再来だといえば、あまりに大げさかもしれない。
Nếu nói anh ấy là Mozart tái sinh thì có lẽ là phóng đại rồi.
この
サッカー
の
チーム
は
今
までで
最高
だといえば、
褒
めすぎかもしれない。
Nếu nói đây là đội bóng tốt nhất từ trước đến này thì có lẽ là quá khen rồi.