…かと思ったら
Cứ nghĩ là, cứ tưởng là
Cấu trúc
~かと思ったら
Nghĩa
かと思ったら(かとおもったら)diễn tả một sự việc trong hiện tại khác với những điều mà người nói dự đoán.
娘
が
勉強
を
始
めたかと
思
ったら、もう
居間
で
テレビ
を
見
ている。
Cứ tưởng là con gái tôi đã bắt đầu học, hóa ra là đang xem tivi ở phòng khách rồi.
隣
の
家
から
音
かと
思
ったら、それは
テレビ
から
音
だった。
Cứ tưởng là âm thanh từ nhà bên cạnh, hóa ra là âm thanh từ tivi.