~ものとおもう
Tin chắc...
Cấu trúc
Thể thông thường + ものとおもう
Nghĩa
Tin chắc...
●Diễn tả việc người nói tin chắc một điều gì đó.
●Chú ý: Ở dạng [ものとおもっている] thì diễn đạt ý nghĩa nhân vật đứng làm chủ ngữ.
●Chú ý: Ở dạng [ものとおもっている] thì diễn đạt ý nghĩa nhân vật đứng làm chủ ngữ.
そういうことはないものと
思
うが、
一応確
かめてみよう。
Tôi tin chắc không có những chuyện như thế, nhưng tạm thời hãy thử xác nhận lại cái đã.
先生
は、
学生
たちも
一緒
に
参加
するものと
思
っている。
Giáo viên tin chắc là các học sinh cũng tham gia.