いずれにしても
Đằng nào thì cũng
Cấu trúc
いずれにしても~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có nhiều khả năng, nhưng dù chọn khả năng nào thì cũng ...".
小林
は
用事
で
遅
れるとは
言
っていたが、いずれにしても
参加
することにはなっている。
Kobayashi nói là sẽ đến trễ vì bận việc riêng, nhưng đằng nào thì nó cũng sẽ tham gia.
その
薬
は
副作用
があるだろうが、いずれにしても
飲
まなければならない。
Có lẽ là loại thuốc đó có tác dụng phụ, nhưng đằng nào thì cũng phải uống.