ひとり ... のみならず
Không chỉ riêng một mình, không chỉ riêng
Cấu trúc
ひとり + N + のみならず
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "không phải chỉ đơn thuần có cái đó".
Đây là cách nói văn vẻ hơn của [ひとり... だけでなく].
Đây là cách nói văn vẻ hơn của [ひとり... だけでなく].
人口高齢化
は、ひとり
日本
のみならず
先進国
の
問題
でもある。
Không chỉ riêng Nhật Bản, già hóa dân số còn là vấn đề của nhiều nước phát triển khác.
この
協会
には、ひとり
アメリカ
のみならず、
多
くの
国々
が
参加
している。
Không chỉ có Mỹ, nhiều nước khác cũng tham gia vào hiệp hội này.