…ったら
Đã nói là ... mà
Cấu trúc
~ったら
Nghĩa
Diễn tả tâm trạng phản bác lại những nghi ngờ của đối phương đối với mình, sau khi tiếp nhận lời nói của đối phương. Dùng trong văn nói thân mật.
一人
で
持
てるの。
持
てるったら。
Bê một mình có được không đấy? Đã nói là bê được mà.
薬
を
飲
んだの。
飲
んだったら。
Đã uống thuốc chưa đấy? Đã nói là uống rồi mà.