もらえまいか
Giúp cho...
Cấu trúc
V-て + もらえまいか
Nghĩa
Dùng để nhờ vả, yêu cầu người khác làm gì. Đây là cách nói trang trọng của nam giới.
大阪支店
についは
支店長
として
行
ってもらえまいか。
Về việc chi nhánh ở Osaka ấy, cậu có thể sang bên đó làm trưởng chi nhánh giúp tôi được không ?
最近忙
しすぎるから、
レポート
を
書
いてもらえまいか。
Vì dạo này bận quá nên cậu có thể viết báo cáo giùm tôi được không?