といえば / というと / といったら
Nói đến...thì...
Cấu trúc
V・A・Na・N + といえば/というと/といったら
Nghĩa
Dùng để nêu ra đặc điểm tiêu biểu và xác nhận lại thông tin về sự vật, sự việc được nhắc đến
日本
の
食
べ
物
と
言
えば、すしが
一番有名
だと
思
います。
Tôi nghĩ nhắc đến món ăn Nhật thì sushi vẫn là nổi tiếng nhất.
夏
の
果物
と
言
うと、やっぱり
スイカ
ですね。
Nói về hoa quả mùa hè vẫn phải nhắc đến dưa hấu.
京都といったら、お寺をイメージします。
Nói đến Kyoto là tôi lại tưởng tượng ra những đền chùa.
身分を証明する書類といえば、パスポートでもいいですか。
Về giấy tờ chứng minh nhân thân thì hộ chiếu có được không?