とにかく
Nói gì đi nữa, nói gì thì nói
Cấu trúc
とにかく~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có nhiều đặc điểm nhưng trước hết là ...". Phía sau thường là những cách nói nhấn mạnh, thể hiện mức độ không phải bình thường. Đây là từ dùng trong văn nói.
彼
はとにかく
珍
しい
人材
です。
Nói gì đi nữa thì anh ấy cũng là một nhân tài hiếm có.
小林
さんの
新
しい
アパート
、とにかくおんぼろの
アパート
なんですよ。
Nói gì thì nói, căn hộ mới của anh Kobayashi vẫn là một căn hộ tồi tàn.