に至っても
Cho dù, mặc dù...
Cấu trúc
N + に至っても
V + に至っても
Nghĩa
に至っても(にいたっても)diễn tả ý nghĩa "cho dù đã đến mức như thế nhưng ...". Thường dùng để miêu tả những sự việc mang tính tiêu cực, không mong muốn. Hay đi kèm với các từ 「まだ・なお・いまだに」ở phía sau.
ひどい
症状
が
出
るに
至
っても
彼
は
病院
へ
行
こうとしなかった。
Mặc dù đã xuất hiện những triệu chứng nghiêm trọng nhưng anh ấy vẫn không định đến bệnh viện.
株価
がここまで
下落
するに
至
っても
彼
はまだあきらめていないらしい。
Mặc dù giá cổ phiếu đã xuống thấp đến mức này nhưng dường như anh ấy vẫn không chịu từ bỏ.
結婚
するに
至
っても
夫
は
浮気
をやめなかった。
Mặc dù sắp kết hôn nhưng chồng tôi vẫn không bỏ được thói lăng nhăng.
20
世紀
に
至
ってもその
少数民族
は
過酷
な
差別
の
下置
かれていた。
Mặc dù đã sang thế kỷ 20 nhưng nhóm người dân tộc thiểu số đó vẫn còn bị phân biệt đối xử hà khắc.