...が ...なら ...も ...だ
... Nào thì... nấy
Cấu trúc
N1 + が + N1 + なら + N2 + も + N2だ
Nghĩa
Dùng để đưa ra đánh giá tiêu cực về hai danh từ mà người nói cho rằng có tính chất tương tự nhau.
親
が
親
なら
子
も
子
だ。
Cha nào con nấy.
兄
が
兄
なら
弟
も
弟
だ。
Anh nào em nấy.
社長
が
社長
なら
社員
も
社員
だ。
Giám đốc đã thế nhân viên cũng chẳng hơn gì.