もっぱら
Ai cũng...
Cấu trúc
もっぱらの + N
Nghĩa
Dùng chung với những từ như [評判] (sự đánh giá), [噂] (lời đồn)... và diễn đạt ý "đó là chuyện mà ai cũng nói đến".
今年アカデミー賞
を
受
けた
映画
が
優秀
ともっぱらの
評判
だ。
Mọi người ai cũng nhận xét bộ phim giành giải Oscar năm nay là xuất sắc.
社長候補
の
第一位
は
山田
さんだと、もっぱらの
噂
だ。
Mọi người đều bàn tán rằng người có triển vọng trở thành giám đốc nhất là anh Yamada.