どうにか
Bằng cách này hay khác, cuối cùng rồi cũng
Cấu trúc
どうにか~
Nghĩa
Diễn tả kết quả của sự cố gắng, nỗ lực tuy chưa đầy đủ nhưng cũng đã phần nào đáp ứng được mong muốn.
どうにか
窓
から
家
に
入
った。
Cuối cùng rồi họ cũng vào được nhà từ cửa sổ.
彼女
は
自分
で、
荷物全部
を
運
んだ。
Bằng cách này hay cách khác, cô ấy tự vận chuyển hết số hành lý của mình.
彼
は
他人
の
助
けを
借
りないで、どうにかその
仕事
を
済
ますことが
出来
た。
Bằng cách này hay cách khác, anh ấy đã có thể hoàn thành công việc đó mà không mượn sự giúp đỡ của người khác.