なんとかなる
Rồi cũng xong
Cấu trúc
なんとかなる ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có thể biến đổi một tình huống bất lợi sang hướng có lợi", hoặc "dù không thể nói là đầy đủ, nhưng vẫn có thể sống được”.
100
ドル
あればなんとかなるだろう。
Nếu có 100 đô-la thì có lẽ cũng xoay xở được.
元気
を
出
せ。そのうちになんとかなる。
Phấn chấn lên. Sớm muộn thì cũng xong thôi.