もっぱら
Chỉ toàn, chỉ
Cấu trúc
もっぱら
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa "hầu như, chỉ toàn như thế".
私
はもっぱら
推理小説
を
読
む。
Tôi chỉ đọc truyện trinh thám.
彼
の
成功
はもっぱら
幸運
の
賜物
だ。
Thành công của anh ấy chỉ là nhờ may mắn.
いろいろな酒類があったが、 彼はもっぱらワインばかり飲んでいた。
Tuy có nhiều loại rượu, nhưng ông ấy chỉ uống toàn rượu vang.