~ といわず…といわず
~ Bất kể ... bất kể..., bất kể ... hay ...
Cấu trúc
✦N1 + といわず + N2 + といわず
Nghĩa
✦Diễn tả ý nghĩa "toàn bộ, không có sự phân biệt", bằng cách lặp lại danh từ chỉ bộ phận của một vật nào đó.
日本人
は、
子
どもといわず、
大人
といわず、
漫画
をよく
読
みます。
Người Nhật bất kể là trẻ con hay người lớn đều hay học truyện tranh.
僕
は、
鶏肉
といわず、
牛肉
といわず、
肉
は
食
べません。
Tôi không ăn thịt bất kể là thịt gà hay thịt bò.
最近
の
若者
は、
食事中
といわず、
勉強
している
間
といわず、いつも
携帯電話
を
手
にしている。
Giới trẻ gần đây bất kể là đang ăn hay học, lúc nào cũng cầm điện thoại trên tay.