…といってもいいだろう
Dẫu có nói ... cũng không sai, cũng có thể nói là ...
Cấu trúc
~といってもいいだろう
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "nếu có đánh giá như vậy có lẽ cũng không sai". Dùng khi giải thích, phán đoán, đánh giá về một người hay một sự việc.
彼
らは、
大会
の
最強
の
チーム
だといってもいいだろう。
Cũng có thể nói họ là đội mạnh nhất giải đấu.
小林
さんは、
彼女
の
本当
の
父親
だといってもいいだろう。
Cũng có thể nói ông Kobayashi là người cha thật sự của cô ấy.