にあっては
Riêng đối với...
Cấu trúc
N + にあっては
Nghĩa
Đi với một danh từ chỉ người để đánh giá rằng không ai hơn nổi người ấy. Cũng có thể nói [...にかかっては]
山田
さんにあっては、どんな
卓球
の
選手
でも
勝
てそうにありませんね。
Riêng với anh Yamada thì tôi cho rằng không một tuyển thủ bóng bàn nào có thể thắng anh ấy.
あの
子
にあっては、
冗談
も
誠
と
信
じられる。
Riêng với đứa bé đó, nói đùa cũng có thể khiến người ta tin là thật.