…というほかはない
Chỉ có thể nói rằng, quả thật là
Cấu trúc
というほかはない
Nghĩa
Diễn đạt ý nghĩa "chỉ có thể nói rằng, quả thật là ... ". Là cách nói hơi cứng, có tính chất văn viết.
高層ビル
から
落
ちたのにこの
程度
の
怪我
ですんだのは、
奇跡
だったと
言
う
他
はない。
Rơi từ nhà cao tầng xuống mà chỉ bị thương thế này, thì chỉ có thể nói là kỳ tích.
世界
には
将来
を
予想
できる
人
がいるという。それが
事実
だとしたら、
信
じられないと
言
うほかはない。
Người ta nói rằng trên thế giới có những người có thể tiên đoán tương lai. Nếu đó là sự thật thì quả là khó tin.