いずれにしろ
Đằng nào thì cũng, nói gì thì nói
Cấu trúc
いずれにしろ~
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "có nhiều khả năng, nhưng dù chọn khả năng nào thì cũng ...".
Đây là lối nói trang trọng của 「いずれにしても」.
Đây là lối nói trang trọng của 「いずれにしても」.
いずれにしろ、スケジュールは変更できない。
Đằng nào thì chúng ta cũng không thay đổi được lịch trình.
いずれにしろ、それは
君
にとって、いい
経験
となるでしょう。
Đằng nào thì đó cũng là trải nghiệm tốt với cậu.