祭 (に)
Khi, lúc, nhân dịp
Cấu trúc
V-る/V-た・Nの + 祭 (に)
Nghĩa
祭 (に)(さい)(に) có nghĩa giống với とき nhưng mang sắc thái trang trọng hơn.
Đi kèm với những danh từ, động từ thể hiện hành vi có chủ đích. Thường dùng nhiều trong những thông báo công cộng, không sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày.
車
を
運転
する
際
には
免許証
が
必要
です。
Khi lái xe cần có bằng lái.
火災
が
発生
した
際
にはこの
非常ボタン
を
押
してください。
Khi xảy ra hỏa hoạn hãy ấn nút khẩn cấp này.
非常
の
際
にはこの
窓
を
割
れて
逃
げてください。
Trong trường hợp nguy cấp hãy phá vỡ cửa sổ và thoát ra ngoài.
こちらの
会議室
をご
利用
になる
際
は、
受付
で
必要事項
をご
記入
ください。
Hãy điền thông tin cần thiết ở quầy lễ tân khi sử dụng phòng họp này.
アメリカの大統領は来日した際に、私たちの大学でスピーチを行った。
Tổng thống Mỹ đã phát biểu tại đại học của chúng tôi khi đến Nhật.