いっぽう(で)
Mặt khác
Cấu trúc
V・A・Naな/だ/である・Nだ/である + 一方(で)
Nghĩa
一方(で) (いっぽうで) thể hiện hai mặt của một vấn đề. Đó là hai mặt mang ý nghĩa trái ngược nhau, có thể xảy ra đồng thời.
彼
はお
金
がないと
言
う
一方
で、
高
い
車
を
買
ったばかりだ。
Anh ấy nói là không có tiền, nhưng mặt khác lại vừa mua một chiếc xe đắt tiền.
日本
は
工場製品
の
輸出国
である
一方
、
原材料
や
農産物
の
輸入国
でもある。
Nhật Bản là nước xuất khẩu hàng công nghệ, nhưng mặt khác lại là nước nhập khẩu nguyên vật liệu và nông sản.