たりなんかして
...Chẳng hạn (Bởi vì, bằng cách)
Cấu trúc
Vたり + なんかして
Nghĩa
Nêu lên ví dụ về một hành động nào đó, với hàm nghĩa rằng ngoài ra cũng có những hành động giống như thế. Đây là cách nói thân mật của 「など」.
週末
は
テレビ
を
見
たりなんかして
過
ごす。
Cuối tuần tôi thường xem tivi chẳng hạn.
どうして
泣
き
出
したりなんかして。
Tại sao em lại òa khóc lên vậy?