ついに
Cuối cùng, rốt cuộc đã không ...
Cấu trúc
ついに + V-なかった
Nghĩa
Dùng trong trường hợp mong đợi, dự đoán của người nói cuối cùng đã không trở thành hiện thực.
私
は2
時間
も
待
ったが、
彼女
はついに
来
なかった。
Tôi đã đợi đến hai tiếng, nhưng rốt cuộc cô ấy đã không đến.
彼女
の
夢
はついに
叶
わなかった。
Giấc mơ của cô ấy cuối cùng đã không trở thành hiện thực.
泥棒
はついに
分
からなかった。
Rốt cuộc vẫn không biết tên trộm là ai.