以上 の
... Vượt quá ...
Cấu trúc
N/ V + い以上 の+ N
Nghĩa
以上 の(いじょうの)diễn tả một sự việc nào đó có mức độ cao hơn so với mức độ mà danh từ hay động từ đặt ngay trước đó biểu thị.
彼
はみんなが
期待
している
以上
の
成功
を
収
めた。
Anh ấy đạt được thành công vượt quá kỳ vọng của mọi người.
収入以上
の
生活
をするな。
Không được sống quá mức thu nhập.
彼女
は
必要以上
のものを
要求
した。
Cô ấy đòi hỏi những thứ quá mức cần thiết.