…振り
Sau
Cấu trúc
N + 振り
Vます + 振り
Nghĩa
振り(ぶり)đi sau từ chỉ khoảng thời gia để diễn tả là đã làm một việc mà lâu lắm không làm. Cũng có thể dùng với một thời gian ngắn, nhưng đó phải là khoảng thời gian được cảm thấy là dài đối với người nói.
彼
は5
週間
ぶりに
出社
した。
Anh ấy đã đi làm sau 5 tuần vắng mặt.
10
年振
りの
最強
の
嵐
だ。
Đây là cơn bão mạnh nhất sau 10 năm.
一週間
ぶりに
風呂
に
入
った。
Tôi đã tắm sau 1 tuần không tắm.
遭難者
は15
日
ぶりに
救出
された。
Người gặp nạn đã được cứu thoát sau 15 ngày.