~ようとは思はなかった
Không ngờ là..., không nghĩ là...
Cấu trúc
■V-よう + ようとは思はなかった
Nghĩa
■Kết hợp với động từ không chủ ý biểu thị những sự việc không liên quan đến ý chí của con người, chằng hạn như 「なる」để diễn tả ý nghĩa "không thể dự tính trước được rằng sự việc sẽ thành ra như thế".
■Những động từ theo sau, không chỉ động từ 「思う」, mà các động từ 「予想/想像する」cũng luôn luôn được sử dụng với hình thức 「ーなかった」. Là cách nói mang tính văn viết.
■Những động từ theo sau, không chỉ động từ 「思う」, mà các động từ 「予想/想像する」cũng luôn luôn được sử dụng với hình thức 「ーなかった」. Là cách nói mang tính văn viết.
こんなことになろうとは
思
わなかった。
Tôi không ngờ là sẽ có chuyện như thế này.
こんなに
美味
しいと
思
わなかった。
Tôi không ngờ là món này lại ngon vậy.
この
場所
が
遠
いと
思
わなかった。
Tôi không nghĩ là địa điểm này lại xa vậy/