あえて~ば
Tôi xin đánh bạo nói rằng, cố tìm cách...
Cấu trúc
あえて + V-ば
Nghĩa
Dùng khi muốn nêu lên quan điểm của mình mặc dù biết sẽ bị phản đối hay phê phán. Cũng có thể dùng như một cách nói mào đầu, khi chưa tìm ra cách diễn đạt chính xác.
非難されるのを承知であえて言えば、今度のキャンペーンは全然効果的じゃありません。
Biết là sẽ bị chỉ trích, nhưng tôi xin đánh bạo nói rằng chiến dịch lần này hoàn toàn không có hiệu quả.
少々言
いにくいことなのですが、あえて
言
わせていただければ、ご
主人
は
会社
を
辞
めた
方
がいいのではないかと
思
うのですが。
Đây là chuyện hơi khó nói nhưng tôi cũng mạn phép nói rằng, chồng chị nên nghỉ việc thì có lẽ tốt hơn.