と違って
Khác với
Cấu trúc
N + と( は) ちがって
Na-な + のと (は) ちがって
A-い + のと (は) ちがって
V-る/ V-た/ V-ない + のと (は) ちがって
Nghĩa
Có nghĩa là "khác với...". Dùng trong trường hợp so sánh hai người hay sự vật với nhau.
妹
はおとなしい
姉
と
違
って、
活発
だ。
Khác với cô chị trầm tính, cô em lại rất hoạt bát.
兄
と
違
って
私
は
泳
げません。
Khác với anh trai, tôi không biết bơi.