~にとどまらず
~Không chỉ dừng lại ở …, mà phạm vi còn lan rộng hơn
Cấu trúc
✦N/ V(thể từ điển) + にとどまらず
Nghĩa
✦Đi sau một danh từ chỉ khu vực hoặc thời gian ... và diễn tả ý nghĩa " không chỉ thu gọn trong phạm vi đó", " không chỉ cái đó".
農作物
は、
台風
に
襲
われた
直後
にとどまらず、
一年中
その
影響
を
受
ける。
Các loại hoa màu không chỉ bị thiệt hại ngay sau trận bão mà ảnh hưởng đó còn kéo dài suốt cả năm.
この
服
は
一部
の
女性
にとどまらず、
多
くの
人
に
大人気
だそうだ。<br>
Nghe nói là quần áo đó không chỉ được một bộ phận phụ nữ mà còn được rất nhiều người ưa chuộng.
ボーナスの減額げんがくにとどまらず、手当てあてまでカットされた。
Không chỉ dừng ở việc cắt giảm tiền thưởng mà đến cả trợ cấp cũng bị cắt bỏ.