わけだ
Vậy là (kết luận)
Cấu trúc
V・ A ・Naな・ Nの + わけだ
Nghĩa
Mẫu ngữ pháp này dùng cấu trúc「それなら /それじゃ /じゃ...わけだ」 để đưa ra kết luận của người nghe sau khi tiếp nhận thông tin của người nói.
山田
さんは4
年アメリカ
に
留学
していたそうですよ。それなら、
英語
は
上手
なわけですね。
Nghe nói anh Yamada đã du học ở Mỹ 4 năm đấy. Nếu thế thì anh ấy giỏi tiếng Anh lắm nhỉ.
彼
は
来月
から
退職
するそうですよ。それじゃ、
彼
はこれから<br>
仕事
の
責任
から
開放
されるわけですね。
Nghe nói ông ấy sẽ nghỉ hưu từ tháng sau. Vậy thì từ nay ông ấy sẽ được giải phóng khỏi những trách nhiệm trong công việc nhỉ.