にきまっている
Nhất định là...
Cấu trúc
V・A・Na・N + に決まっている
Nghĩa
に決まっている(にきまっている)dùng để diễn tả suy đoán chắc chắn của người nói về một sự việc nào đó. Đây là cách nói mang tính chủ quan, dựa trên cảm tính.
一人
で
外国
へ
旅行
するなんて、
親
に
反対
されるに
決
まっている。
Chắc chắn cha mẹ sẽ phản đối việc cậu du lịch nước ngoài một mình.
レオナルド・ダ・ヴィンチくらい聞いたことあるに決まってるだろ。
Tôi chắc chắn cậu đã từng nghe đến Leonardo da Vinci.
ぜんぜん
練習
していないんだから、
今度
の
試合
は
負
けるにきまっている。
Vì chả luyện tập tí nào, trận đấu lần này nhất định sẽ thua.