にあっても
Dù ở trong hoàn cảnh ...
Cấu trúc
N + にあっても
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa "mặc dù bị đặt trong một tình huống ...nhưng vẫn...". Theo sau là một sự việc hoàn toàn khác với điều mà mình dự đoán sẽ xảy ra nếu trong tình huống đó. Mang tính văn viết.
その
チーム
は
不利
な
環境
にあっても、
諦
めずに
努力
している。
Dù trong hoàn cảnh bất lợi, đội bóng đó vẫn nỗ lực không bỏ cuộc.
豊
かな
家庭
の
中
にあっても、
彼女
は
幸
せな
感
じがしない。
Sống trong một gia đình giàu có, cô ấy vẫn không cảm thấy hạnh phúc.
彼
は
瀕死
にあっても、
子供
たちのことを
気
にかけている。
Dù đang hấp hối, ông ấy vẫn lo nghĩ tới con cái.