はさておき
Tạm gác chuyện…, tạm thời không nghĩ đến…
Cấu trúc
N + はさておき
Nghĩa
Diễn tả một vấn đề quan trọng nên quan tâm hay làm trước, tạm thời gác những chuyện khác sang một bên.
この
小説
、
内容
はさておき、
タイトル
は
面白
いと
思
う。
Cuốn tiểu thuyết này, chưa bàn đến nội dung thế nào, tôi nghĩ tiêu đề đã rất thú vị rồi.
値段
はさておき、その
スーツ
はあなたには
似合
っていない。
Chưa bàn đến giá cả, bộ vest đó trông không hợp với anh đâu.
大学進学
はさておき、
今
の
彼女
には
健康
の
回復
は
第一
だ。
Khoan bàn tới chuyện học lên đại học, đối với cô ấy thì việc phục hồi sức khỏe là ưu tiên hàng đầu.