…てもともとだ
Như ban đầu, như cũ, như không
Cấu trúc
~てもともとだ
Nghĩa
Đặt những từ như [だめ] (không được), [失敗] (thất bại)... ngay sau [...て] để biểu thị ý nghĩa "giống như chưa làm gì cả".
Dùng trong những trường hợp như thực hiện việc mang tính khả thi thấp hoặc những trường hợp thử sức và đã thất bại.
Dùng trong những trường hợp như thực hiện việc mang tính khả thi thấp hoặc những trường hợp thử sức và đã thất bại.
この
プロジェクト
は
初
めから
不可能
だったから、
失敗
してももともとだ。
Từ đầu dự án này đã bất khả thi rồi, cho nên dù có thất bại thì cũng xem như chưa làm gì.
断
られてもともとだと
思
って、
思
い
切
って
佐藤
さんに
告白
してみた。
Tôi nghĩ là, có bị từ chối thì cũng xem như chưa nói gì , nên đã quyết tâm thử tỏ tình với Sato.