なにやら
Gì đó, thế nào ấy
Cấu trúc
なにやら
Nghĩa
Dùng khi người nói không thể diễn tả sự việc nào đó một cách rõ ràng.
なにやら
変
な
音
がする。
Tôi nghe thấy tiếng động gì đó lạ lắm.
なにやら
雪
が
降
りそうですね。
Tuyết sắp rơi hay sao ấy.
この
映画
を
見
ていたら、なにやら
悲
しい
感
じになってしまった。
Khi xem bộ phim này, tôi bỗng cảm giác buồn buồn thế nào ấy.