ひとり ... だけでなく
Không chỉ một mình, không chỉ riêng
Cấu trúc
ひとり + N + だけでなく
Nghĩa
Diễn tả ý nghĩa: "không phải chỉ đơn thuần có cái đó". Đây là cách nói trang trọng, dùng trong văn viết.
Ngoài ra, còn có cấu trúc「ひとり~のみならず」là cách nói trang trọng, mang tính văn chương hơn.
Ngoài ra, còn có cấu trúc「ひとり~のみならず」là cách nói trang trọng, mang tính văn chương hơn.
人口高齢化
は、ひとり
日本
だけでなく
先進国
の
問題
でもある。
Không chỉ riêng Nhật Bản, già hóa dân số còn là vấn đề ở nhiều nước phát triển khác.
このキャンペーンは、ひとり私たちの組織だけでなく、広く共同体に呼びかけて進めたい。
Không chỉ mình tổ chức chúng tôi với chiến dịch này, chúng tôi còn muốn kêu gọi rộng rãi cộng đồng cùng làm.