なんと
Sao (Như thế nào)
Cấu trúc
なんと~
Nghĩa
Có nghĩa là「どのように」、「どんなふうに」(như thế nào). Theo sau là những động từ như「言う」,「書く」và diễn tả rằng mình không rõ nội dung đó.
部長
はなんとおっしゃっていましたか。
Trưởng phòng đã nói sao?
提案書
には
何
と
書
いてありましたか。
Trong bản đề án anh đã viết như thế nào?
彼
の
奥
さんにはなんと
知
らせればいいんでしょうか。
Tôi nên thông báo cho vợ anh ấy như thế nào đây?