ちょっと…ない
Hầu như không có, không thể ... (Đánh giá tích cực)
Cấu trúc
ちょっと…ない
Nghĩa
Đây là cách nói dùng để đánh giá. Dùng chung với những cách nói phủ định để nhấn mạnh ý phủ định. Thường dùng trong những trường hợp đánh giá cao hơn mức bình thường.
こんなに
良
い
歌
は
最近
ちょっとない。
Bài hát hay như thế này thì gần đây hầu như không có.
この
漫画
は
読
み
出
したらちょっとやめられませんよ。
Quyển truyện tranh này một khi đã đọc rồi thì không thể nào dừng lại được.
山北
さんのあんな
演説
は、ちょっとほかの
人
にはまねができないだろう。
Lối diễn thuyết đó của ông Yamakita chắc là người khác không thể nào bắt trước được.