ただ
Chỉ, vỏn vẹn có (Hạn định)
Cấu trúc
ただ~
Nghĩa
Diễn tả sự hạn định "chỉ, vỏn vẹn có ...".
ただパーティーで一度会っただけなのに、彼女が忘れられない。
Chỉ gặp có một lần ở bữa tiệc mà sao tôi không thể quên được cô ấy.
この
会社
に
入
って
以来
、
会社
をただの
一日
も
休
んだことはない。
Từ ngày vào công ty này đến nay, tôi chưa từng nghỉ làm dù chỉ một ngày.
ただ
子供
たちの
安全
をお
祈
りするばかりです。
Chúng ta chỉ còn biết cầu nguyện cho sự an toàn của bọn trẻ.