だから…のだ
Thảo nào, hèn chi
Cấu trúc
だから~のだ/わけだ
Nghĩa
Diễn tả tình trạng người nói hiểu được nguyên nhân, lý do của sự việc nhờ thông tin mới tiếp nhận được.
だから、
彼女
はあんなに
英語
が
上手
なんですね。
Hèn chi mà cô ấy giỏi tiếng Anh như thế.
だから
部長
は
会社
を
辞
めることにしたわけだ。
Thảo nào mà trưởng phòng quyết định nghỉ việc.