たいして…ない
Không ... mấy
Cấu trúc
たいして~ない
Nghĩa
Diễn tả một mức độ không cao, thường dùng trong những đánh giá mang tính tiêu cực.
君
が
思
っているほど
大
してお
金
を
持
っていない。
Tôi không có nhiều tiền mấy như anh nghĩ đâu.
彼女
は
一生懸命勉強
したが、
大
して
進歩
しなかった。
Cô ấy đã học rất chăm chỉ nhưng lại chẳng tiến bộ mấy.
私
は
彼
の
能力
を
大
して
信頼
していない。
Tôi chẳng tin mấy vào năng lực của anh ta.