ようと...まいと
~Dù có... hay không~thì cũng ...
Cấu trúc
- Động từ đứng trước chia ở thể ý chí. - Động từ phía sau chia theo quy tắc sau: ●V(I) : Vる +まいが●V(II) : bỏ ます +まいが●V(III):する→ するまい・すまい・しまい来る→ くるまい・こまい
Nghĩa
●Ý nghĩa: Giả định dù là cái này hay không phải; Dù làm thế này hay không làm thì kết quả cũng như nhau.●Động từ trước và sau là cùng một động từ ●Ý nghĩa tương tự cấu trúc: ~ようが~まいが
行
こうと
行
くまいと
事前連絡
が
必要
。
Dù đi hay không thì cũng cần liên lạc trước.
食
べ
放題
からたくさん
食
べようと
食
べまいと
料金
は
同
じだ。
Là "Ăn không giới hạn" mà, nên ăn nhiều hay ít thì số tiền cũng như nhau.
君
が
彼女
に
会
おうと
会
うまいと
別
れたのが
変
わらないよう
Dù bạn có gặp cô ấy hay không thì việc đã chia tay cũng không thể thay đổi.